Epiophlebia superstes
Giao diện
Epiophlebia superstes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Phân bộ (subordo) | Epiprocta |
Họ (familia) | Epiophlebiidae |
Chi (genus) | Epiophlebia |
Loài (species) | E. superstes |
Danh pháp hai phần | |
Epiophlebia superstes (Sélys, 1889) |
Epiophlebia superstes là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Epiophlebiidae.[1][2][3] Chúng là loài bản địa của Nhật Bản.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ de Selys Longchamps, E. (1889) Palaeophlebia. Nouvelle légion de Caloptérygines. Suivi de la description d'une nouvelle gomphine du Japon: Tachopteryx Pryeri., Annales Societe Entomologique Belgique 33: r153-r159, incl. pl. 2-2.
- ^ Odonata: Catalogue of the Odonata of the World. Tol J. van, 2008-08-01
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Epiophlebia superstes tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Epiophlebia superstes tại Wikimedia Commons
- “Epiophlebia superstes”. 5 tháng 2 năm 2005. Truy cập tháng 1 25, 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)