Bước tới nội dung

Epiophlebia superstes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epiophlebia superstes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Odonata
Phân bộ (subordo)Epiprocta
Họ (familia)Epiophlebiidae
Chi (genus)Epiophlebia
Loài (species)E. superstes
Danh pháp hai phần
Epiophlebia superstes
(Sélys, 1889)

Epiophlebia superstes là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Epiophlebiidae.[1][2][3] Chúng là loài bản địa của Nhật Bản.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  2. ^ de Selys Longchamps, E. (1889) Palaeophlebia. Nouvelle légion de Caloptérygines. Suivi de la description d'une nouvelle gomphine du Japon: Tachopteryx Pryeri., Annales Societe Entomologique Belgique 33: r153-r159, incl. pl. 2-2.
  3. ^ Odonata: Catalogue of the Odonata of the World. Tol J. van, 2008-08-01

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]